Cambridge Movers hay A1 Movers là bài thi thứ hai trong hệ thống các bài thi Cambridge YLE đánh giá năng lực tiếng Anh trẻ em. Bài thi yêu cầu mỗi thí sinh trải qua 60" để hoàn thành 3 phần thi:
- 25 phút cho bài thi Listening (5 phần, 25 câu hỏi)
- 30 phút cho bài thi Reading & Writing (6 phần, 35 câu hỏi)
- 5-7 phút cho bài thi Speaking (4 phần nhỏ)
Bài thi Cambridge Movers có cấu trúc nội dung như thế nào?
Từ năm 2018, bài thi Cambridge Movers có cấu trúc như sau:
Bài thi Listening (25 phút):
Phần | Nhiệm vụ | Số lượng câu hỏi |
1 | NGHE - Nhận biết người có trong hình được nói tới - Vẽ đường thẳng nối từ những người trong hình với tên phù hợp bên ngoài tấm hình.
| 01 bức hình với 05 câu hỏi |
2 | NGHE - Ghi lại vài thông tin chi tiết từ một hội thoại: Viết chữ hoặc số để trả lời câu hỏi về địa điểm, chuyến đi, bữa tiệc, v.v.
| 01 đoạn hội thoại với 05 chi tiết cần ghi |
3 | NGHE - Ghép từng người được nói tới với hình ảnh/đối tượng tương ứng: Điền chữ cái vào ô để ghép người hoặc vật của một bộ hình với hình ảnh của người hoặc vật trong một bộ khác.
| 05 câu hỏi |
4 | NGHE - Với mỗi mẩu hội thoại ngắn, chọn một hình ảnh/thông tin chính xác: Đánh dấu tích vào ô để chọn hình ảnh chính xác với thông tin.
| 05 câu hỏi với 05 đoạn hội thoại ngắn |
5 | NGHE - Tô màu, viết vào tranh theo chỉ dẫn: Tô màu các vật trong hình - Chọn các phần đúng của hình và nghe hiểu các hướng dẫn về tô màu và viết.
| 01 bức hình với 05 chỗ cần tô màu hoặc viết |
Bài thi Reading & Writing (30 phút):
Phần | Nhiệm vụ | Số lượng câu hỏi |
1 | TỪ VỰNG - Ghép từ với mô tả nghĩa: Sao chép từ để ghép từ (kèm hình ảnh minh họa) với câu mô tả.
| 5 câu |
2 | HOÀN THÀNH HỘI THOẠI - Chọn cụm từ/câu để hoàn thành hội thoại: Khoanh tròn chữ cái để chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi.
| 6 câu |
3 | HOÀN THÀNH ĐOẠN VĂN - Chọn một từ trong word bank chung để điền vào chỗ trống: Chọn và sao chép từ để điền vào các chỗ trống trong một đoạn ngắn và tích vào ô để chọn tiêu đề cho câu chuyện.
| 01 đoạn văn với 5 chỗ trống và 1 câu hỏi chọn tiêu đề/nội dung chính |
4 | HOÀN THÀNH ĐOẠN VĂN - Chọn một trong số vài lựa chọn của mỗi chỗ trống:
| 01 đoạn văn với 5 chỗ trống |
5 | ĐỌC - Đọc văn bản và hoàn thành các câu nói về một số chi tiết trong bài: Viết 1-3 từ để điền vào khoảng trống trong một câu chuyện ngắn
| 01 đoạn văn với 7 chỗ trống |
6 | VIẾT CÂU - Hoàn thành/viết câu nói về nội dung trong hình: Viết từ để hoàn thành câu, trả lời câu hỏi và viết các câu về một hình ảnh.
| 01 bức tranh với 06 chỗ trống/câu cần viết |
Bài thi Speaking (5-7 phút):
Phần | Nhiệm vụ | Hành động |
1 | Xác định điểm khác biệt giữa hai bức ảnh | Chỉ vào đồ vật khác biệt |
2 | Kể 1 câu chuyện dựa vào những hình ảnh cho sẵn | Kể và chỉ vào các hình ảnh minh hoạ |
3 | Trả lời các câu hỏi ngắn về đồ vật trong ảnh. | Nêu tên đồ vật, màu sắc, số đếm |
4 | Trả lời các câu hỏi về bản thân. | Đưa câu trả lời ngắn
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét